Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thủ thư


1 dt., cũ, id. Bức thư do chính tay người nào đó viết ra.

2 dt. Người coi giữ, quản lí sách báo ở thư viện: viết phiếu yêu cầu thủ thư cho mượn sách.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.